Có 2 kết quả:

桑楡 tang du桑榆 tang du

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dâu và cây du, lại có thuyết cho rằng Tang du là tên một loại cây. Tương truyền ở phía cực Tây có nhiều cây Tang du, mặt trời tới đó thì lặn. Chỉ tuổi già, Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Ngoài năm tuần thẹn bóng tang du «.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Phương tây, chỗ mặt trời lặn gần sát đất. ◎Như: “thất chi đông ngu, thu chi tang du” 失之東隅, 收之桑榆 mất ở gốc đông, thu lại góc tây, ý nói mới ra lầm lỡ sau lại đền bù được vậy. ◎Như: “tang du mộ cảnh” 桑榆暮景 bóng ngả cành dâu (tuổi già sức yếu).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0