Có 2 kết quả:
桑楡 tang du • 桑榆 tang du
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây dâu và cây du, lại có thuyết cho rằng Tang du là tên một loại cây. Tương truyền ở phía cực Tây có nhiều cây Tang du, mặt trời tới đó thì lặn. Chỉ tuổi già, Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Ngoài năm tuần thẹn bóng tang du «.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Phương tây, chỗ mặt trời lặn gần sát đất. ◎Như: “thất chi đông ngu, thu chi tang du” 失之東隅, 收之桑榆 mất ở gốc đông, thu lại góc tây, ý nói mới ra lầm lỡ sau lại đền bù được vậy. ◎Như: “tang du mộ cảnh” 桑榆暮景 bóng ngả cành dâu (tuổi già sức yếu).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0